Khái toán nhà xưởng là gì ? Tổng quan về khái toán và ý nghĩa của nó

Khái toán nhà xưởng có thể hiểu là dự trù chi phí xây dựng nhà xưởng. Để khái toán chính xác chi phí xây dựng nhà máy có thể áp dụng uất vốn đầu tư xây dựng công trình (gọi tắt là suất vốn đầu tư) là mức chi phí cần thiết để đầu tư xây dựng công trình mới tính theo một đơn vị diện tích, công suất hoặc năng lực phục vụ theo thiết kế của công trình.

Suất vốn đầu tư xây dựng nhà sản xuất, nhà xưởng, nhà công nghiệp được tính toán theo Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 2622:1995 “Phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình”, các tiêu chuẩn khác về giải pháp thiết kế, trang thiết bị kỹ thuật, cấp, thoát nước, thông gió, thông khí,… trong TCVN 4604:2012 “Tiêu chuẩn thiết kế nhà sản xuất công trình công nghiệp”.

Suất vốn đầu tư xây dựng nhà xưởng, nhà công nghiệp bao gồm những gì?

Suất vốn đầu tư xây dựng nhà sản xuất, nhà kho chuyên dụng bao gồm:

– Chi phí xây dựng nhà sản xuất, nhà kho;

– Chi phí xây dựng các hạng mục công trình phụ trợ như: nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hoá,…

Suất vốn đầu tư được tính bình quân cho 1 m2 diện tích xây dựng.

Suất vốn đầu tư tương ứng với từng loại nhà công nghiệp

Có rất nhiều hình thức xây dựng nhà xưởng, nhưng ở đây chúng tôi chỉ giới thiệu tới Quý vị suất vốn đầu tư của một số loại hình nhà xưởng phổ biến hiện nay. Đơn vị tính theo 1.000 đ/m2.

TT Loại hình nhà xưởng Chi phí xây dựng Suất vốn đầu tư
A Nhà sản xuất 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục
1 Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn 2.390 2.650
2 Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn 2.580 2.850
3 Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn 2.180 2.410
B Nhà sản xuất 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu trục
1 Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn 4.030 4.460
2 Cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn 3.790 4.200
3 Cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn 3.540 3.920
4 Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn 3.520 3.890
5 Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn 3.450 3.820
6 Cột kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn 3.280 3.630
C Nhà sản xuất 1 tầng khẩu độ 18m, cao 9m, có cầu trục 5 tấn
1 Cột bê tông, kèo thép, mái tôn 4.290 4.750
2 Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn 4.550 5.040
3 Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn 4.050 4.490
4 Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn 4.810 5.330
5 Cột kèo thép liền nhịp, tường bao che bằng tôn, mái tôn 3.920 4.340
6 Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn 4.220 4.670
D Nhà sản xuất 1 tầng khẩu độ 24m, cao 9m, có cầu trục 10 tấn
1 Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn 6.560 7.270
2 Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn 6.820 7.560

Căn cứ pháp lý

Toàn bộ nội dung trên được trích dẫn từ tài liệu “Suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2017” – Bảng 49, được ban hành kèm theo Quyết định số 1291/QĐ-BXD ngày 12/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

CÁC bài viết liên quan

Gọi Ngay: 0904873388