Báo giá thiết kế quy hoạch

CÔNG TY TƯ VẤN KIẾN TRÚC – QUY HOẠCH ĐÔ THỊ – CÔNG NGHIỆP CHUYÊN NGHIỆP UY TÍN

BẠN ĐANG CẦN CHỌN 1 NHÀ THẦU TƯ VẤN THIẾT KẾ , QUY HOẠCH VÀ ĐỦ HIỂU BIẾT VỀ PHÁP LÝ ?

HÃY THAM KHẢO BÀI VIẾT NÀY VÀ CHỌN VINACON NHƯ 1 NGƯỜI BẠN ĐỒNG HÀNH CHO DỰ ÁN CỦA BẠN

 VINACON là công ty có năng lực, trách nhiệm và uy tín hiết kế quy hoạch, thiết kế kiến trúc, giám sát thi công, khảo sát xây dựng, thiết kế dự án mẫu nhà, thiết kế hệ thống hạ tầng kỹ thuật, tư vấn quản lý dự án, tư vấn hồ sơ dự án. Đội ngũ của chúng tôi có mặt tại tất cả các tỉnh phía Bắc như Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hà Nam, Nam Định.. phía Nam như TP Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Bà Rịa Vũng Tàu. Miền Trung Như Nghệ An, Thanh Hóa, Hà Tĩnh….

ĐƠN GIÁ LẬP QUY HOẠCH

Giá thiết kế = Sqh x Gtk x Kđh x Ktl x Kgđ x Kvg

+ Sqh: Quy mô thiết kế (ha)

+ Gtk: Đơn giá thiết kế (triệu đồng/ha), được xác định như sau:

STT Nội dung công việc Đơn vị  Đơn giá gia công trực tiếp (triệu đồng) Thành phần sản phẩm
<,=1ha <,=3ha <,=5ha  <,=10ha  <,=30ha <,=50ha  <,=100ha <,=150ha  <,=300ha
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
A/  Thiết kế quy hoạch 
 1  Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Trđ/ha 35 30 25 22 18 12  6 5 3
B/   Một số công việc thường đi kèm với lập đồ án quy hoạch
 1  Khảo sát địa hình phục vụ thiết kế quy hoạch  Trđ/ha
2  Lập nhiệm vụ quy hoạch %  10%  10%  10% 7% 7% 7% 5% 5% 5%
3  Xây dựng mốc quy hoạch trên thực địa (>,= 5mốc) Mốc Từ 5 mốc đến 10 mốc giá 1,5tr/mốc; <20M giá 1,2tr/mốc; từ 20M trở lên giá 1tr/mốc   Mốc chôn trong bê tông
4  Công bố đồ án quy hoạch, tỷ lệ 1/100 – 1/5000 Trđ/hồ sơ 5  7 10 15 20 25 30 40  50  Bảng quảng cáo, trực thuyết minh
5  Vẽ phối cảnh toàn khu quy hoạch Trđ/hồ sơ  10  13  15  20  25  30  35  40 50  Hình từ trên cao; trục kiến, trục chính
6  Lập mô hình quy hoạch tỷ lệ 1/200 – 1/1000  Trđ/m2  60  50 45  40  35  30   Gỗ công nghiệp, Mica, …
C/  Một số công việc ở dự án tư nhân cần định hướng đầu tư; bổ sung hồ sơ cấp chủ trương đầu tư …
1  Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất Trđ/hồ sơ  2,1 5,4  7,5 13,2 32,4  36  36 45 54
2  Quy hoạch tổng mặt bằng kiến trúc cảnh quan Trđ/hồ sơ  7  18  25  44  108  120  120  150 180
3  Quy hoạch tổng mặt bằng giao thông Trđ/hồ sơ  2,1  5,4  7,5  13,2  32,4  36  36  45 54
D/   Trường hợp điều chỉnh quy hoạch tính theo dự toán chi tiết nhưng tối đa <,= 70% đơn giá trên.
E/   Trường hợp chủ đầu tư yêu cầu hoàn thiện đầy đủ hồ sơ pháp lý và xuất hóa đơn VAT thì đơn giá trên nhân với hệ số 1,3.

+ Kđh: Hệ số áp dụng theo địa hình

 Kđh = 1,0 đối với địa hình bằng phẳng
 Kđh = 1,3 đối với địa hình đồi núi, mặt nước

+ Ktl: Hệ số áp dụng theo tỷ lệ lập quy hoạch

 Ktl = 1,0 đối với đồ án quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500
 Ktl = 0,7 đối với đồ án quy hoạch phân khu, tỷ lệ 1/2.000

+ Kgđ: Hệ số áp dụng theo giai đoạn thiết kế

 Kgđ = 0,4 đối với lập hồ sơ thiết kế ý tưởng quy hoạch không bao gồm thiết kế đô thị
– Kgđ = 0,6 đối với lập hồ sơ thiết kế ý tưởng quy hoạch bao gồm thiết kế đô thị
 Kgđ = 0,6 đối với lập hồ sơ đồ án quy hoạch (thiết kế ý tưởng chưa có thiết kế đô thị)
– Kgđ = 0,4 đối với lập hồ sơ đồ án quy hoạch (thiết kế ý tưởng đã có thiết kế đô thị)
 Kgđ = 0,2 đối với lập bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng

+ Kvg: Hệ số áp dụng đối với khu vực thiết kế thuộc địa giới hành chính của nhiều tỉnh, thành phố

 Kvg = 1,0 thuộc địa giới hành chính của một tỉnh, thành phố
 Kvg = 1,2 thuộc địa giới hành chính của hai tỉnh, thành phố

Ghi chú:

1. Báo giá chưa bao gồm:

– Thuế giá trị gia tăng (10%);
– Chi phí lập nhiệm vụ thiết kế ý tưởng, nhiệm vụ lập quy hoạch;
– Chi phí khảo sát xây dựng phục vụ thiết kế;
– Chi phí mua thông tin, tài liệu có liên quan phục vụ thiết kế;
– Chi phí cho các cuộc họp của CĐT để xem xét các đệ trình của Nhà thầu;
– Chi phí điều tra xã hội học phục vụ thiết kế;
– Chi phí thẩm tra, thẩm định, phê duyệt thiết kế;
– Chi phí giao dịch trong quá trình thẩm tra, thẩm định, phê duyệt thiết kế;
– Chi phí quản lý lập quy hoạch, lấy ý kiến cộng đồng, công bố quy hoạch;
– Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM);
– Chi phí làm mô hình thiết kế;
– Chi phí đưa tim mốc công trình ra thực địa;
– Chi phí bảo hiểm tư vấn thiết kế;
– Chi phí mua bản quyền trí tuệ thiết kế;
– Chi phí đi lại, lưu trú của cán bộ Nhà thầu có liên quan tới thiết kế và giám sát tác giả theo yêu cầu của CĐT (đối với địa điểm nằm ngoài Hà Nội);
– Chi phí cho các công việc tư vấn, thiết kế khác.

2. Giá trên áp dụng từ 01-01-2024 và có thể thay đổi mà không cần báo trước.

– Thiết kế Quy hoạch Chi tiết

– Hồ sơ Bản vẽ Quy hoạch Chi tiết

Mọi chi tiết xin liên hệ :

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VINACON VIỆT NAM

 Chi nhánh Hà Nội : Số 17 Tố Hữu , Tòa nhà C37 Bộ Công An, Tố Hữu, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
☎️ Hotline: 0904.87.33.88
 Chi nhánh HCM : 151 Hoa Lan, Phường 2,  Quận Phú Nhuận, TP.HCM  
☎️ Hotline: 0912.07.64.66
 Chi nhánh Đà Nẵng : 68 đường Tôn Đức Thắng, Phường Hoà Khánh, Quận Liên Chiều, Đà Nẵng
☎️ Hotline: 0902.038.666
☎️ Website: https://vncdesign.com.vn

CÁC bài viết liên quan

  • Quy trình tư vấn thiết kế nhà xưởng

    QUY TRÌNH THỰC HIỆN TƯ VẤN Với phương châm làm việc chuyên nghiệp trong từng khâu, từng giai đoạn, ngay từ khâu tiếp nhận thông tin và tư vấn thiết kế VINACON đã xây dựng thành...

  • Đơn giá thi công nhà xưởng năm 2024

    THIẾT KẾ THI CÔNG NHÀ XƯỞNG, NHÀ MÁY UY TÍN BẠN ĐANG CẦN CHỌN 1 NHÀ THẦU THIẾT KẾ, THI CÔNG NHÀ XƯỞNG CÔNG NGHIỆP VÀ ĐỦ HIỂU BIẾT VỀ PHÁP LÝ ? HÃY THAM...

  • Báo giá thiết kế hệ thống Phòng cháy chữa cháy

    Thiết kế giải pháp hệ thống PCCC là việc rất quan trọng với tất cả các dự án hiện nay. Chính vì vậy mỗi dự án công trình trước khi thiết kế thì việc chú...

  • Báo giá thiết kế nội thất

    Công ty CP Kiến trúc và Nội thất VNC Việt Nam là đơn vị chuyên nghiệp về: TƯ VẤN THIẾT KẾ KIẾN TRÚC – NỘI THẤT, trực tiếp thi công trọn gói nội thất. Với nhiều...

Gọi Ngay: 0904873388