Báo giá thiết kế quy hoạch
ĐƠN GIÁ LẬP QUY HOẠCH
Giá thiết kế = Sqh x Gtk x Kđh x Ktl x Kgđ x Kvg
+ Sqh: Quy mô thiết kế (ha)
+ Gtk: Đơn giá thiết kế (triệu đồng/ha), được xác định như sau:
STT | Nội dung công việc | Đơn vị | Đơn giá gia công trực tiếp (triệu đồng) | Thành phần sản phẩm | ||||||||
<,=1ha | <,=3ha | <,=5ha | <,=10ha | <,=30ha | <,=50ha | <,=100ha | <,=150ha | <,=300ha | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
A/ | Thiết kế quy hoạch | |||||||||||
1 | Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 | Trđ/ha | 35 | 30 | 25 | 22 | 18 | 12 | 6 | 5 | 3 | |
B/ | Một số công việc thường đi kèm với lập đồ án quy hoạch | |||||||||||
1 | Khảo sát địa hình phục vụ thiết kế quy hoạch | Trđ/ha | ||||||||||
2 | Lập nhiệm vụ quy hoạch | % | 10% | 10% | 10% | 7% | 7% | 7% | 5% | 5% | 5% | |
3 | Xây dựng mốc quy hoạch trên thực địa (>,= 5mốc) | Mốc | Từ 5 mốc đến 10 mốc giá 1,5tr/mốc; <20M giá 1,2tr/mốc; từ 20M trở lên giá 1tr/mốc | Mốc chôn trong bê tông | ||||||||
4 | Công bố đồ án quy hoạch, tỷ lệ 1/100 – 1/5000 | Trđ/hồ sơ | 5 | 7 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 | 50 | Bảng quảng cáo, trực thuyết minh |
5 | Vẽ phối cảnh toàn khu quy hoạch | Trđ/hồ sơ | 10 | 13 | 15 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 50 | Hình từ trên cao; trục kiến, trục chính |
6 | Lập mô hình quy hoạch tỷ lệ 1/200 – 1/1000 | Trđ/m2 | 60 | 50 | 45 | 40 | 35 | 30 | Gỗ công nghiệp, Mica, … | |||
C/ | Một số công việc ở dự án tư nhân cần định hướng đầu tư; bổ sung hồ sơ cấp chủ trương đầu tư … | |||||||||||
1 | Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất | Trđ/hồ sơ | 2,1 | 5,4 | 7,5 | 13,2 | 32,4 | 36 | 36 | 45 | 54 | |
2 | Quy hoạch tổng mặt bằng kiến trúc cảnh quan | Trđ/hồ sơ | 7 | 18 | 25 | 44 | 108 | 120 | 120 | 150 | 180 | |
3 | Quy hoạch tổng mặt bằng giao thông | Trđ/hồ sơ | 2,1 | 5,4 | 7,5 | 13,2 | 32,4 | 36 | 36 | 45 | 54 | |
D/ | Trường hợp điều chỉnh quy hoạch tính theo dự toán chi tiết nhưng tối đa <,= 70% đơn giá trên. | |||||||||||
E/ | Trường hợp chủ đầu tư yêu cầu hoàn thiện đầy đủ hồ sơ pháp lý và xuất hóa đơn VAT thì đơn giá trên nhân với hệ số 1,3. |
+ Kđh: Hệ số áp dụng theo địa hình
– Kđh = 1,0 đối với địa hình bằng phẳng
– Kđh = 1,3 đối với địa hình đồi núi, mặt nước
+ Ktl: Hệ số áp dụng theo tỷ lệ lập quy hoạch
– Ktl = 1,0 đối với đồ án quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500
– Ktl = 0,7 đối với đồ án quy hoạch phân khu, tỷ lệ 1/2.000
+ Kgđ: Hệ số áp dụng theo giai đoạn thiết kế
– Kgđ = 0,4 đối với lập hồ sơ thiết kế ý tưởng quy hoạch không bao gồm thiết kế đô thị
– Kgđ = 0,6 đối với lập hồ sơ thiết kế ý tưởng quy hoạch bao gồm thiết kế đô thị
– Kgđ = 0,6 đối với lập hồ sơ đồ án quy hoạch (thiết kế ý tưởng chưa có thiết kế đô thị)
– Kgđ = 0,4 đối với lập hồ sơ đồ án quy hoạch (thiết kế ý tưởng đã có thiết kế đô thị)
– Kgđ = 0,2 đối với lập bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng
+ Kvg: Hệ số áp dụng đối với khu vực thiết kế thuộc địa giới hành chính của nhiều tỉnh, thành phố
– Kvg = 1,0 thuộc địa giới hành chính của một tỉnh, thành phố
– Kvg = 1,2 thuộc địa giới hành chính của hai tỉnh, thành phố
Ghi chú:
1. Báo giá chưa bao gồm:
– Thuế giá trị gia tăng (10%);
– Chi phí lập nhiệm vụ thiết kế ý tưởng, nhiệm vụ lập quy hoạch;
– Chi phí khảo sát xây dựng phục vụ thiết kế;
– Chi phí mua thông tin, tài liệu có liên quan phục vụ thiết kế;
– Chi phí cho các cuộc họp của CĐT để xem xét các đệ trình của Nhà thầu;
– Chi phí điều tra xã hội học phục vụ thiết kế;
– Chi phí thẩm tra, thẩm định, phê duyệt thiết kế;
– Chi phí giao dịch trong quá trình thẩm tra, thẩm định, phê duyệt thiết kế;
– Chi phí quản lý lập quy hoạch, lấy ý kiến cộng đồng, công bố quy hoạch;
– Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM);
– Chi phí làm mô hình thiết kế;
– Chi phí đưa tim mốc công trình ra thực địa;
– Chi phí bảo hiểm tư vấn thiết kế;
– Chi phí mua bản quyền trí tuệ thiết kế;
– Chi phí đi lại, lưu trú của cán bộ Nhà thầu có liên quan tới thiết kế và giám sát tác giả theo yêu cầu của CĐT (đối với địa điểm nằm ngoài Hà Nội);
– Chi phí cho các công việc tư vấn, thiết kế khác.
2. Giá trên áp dụng từ 01-3-2023 và có thể thay đổi mà không cần báo trước.
Thiết kế Quy hoạch Chi tiết
Hồ sơ Bản vẽ Quy hoạch Chi tiết