Dự toán nhà xưởng full từ A đến Z
Dự toán nhà xưởng là bảng tính toán dự toán kinh phí để đầu tư xây dựng nhà xưởng. Trong công nghiệp các nhà máy sản xuất được đầu tư xây dựng theo mô hình nhà xưởng bởi các ưu điểm vượt trội của nhà xưởng như: không gian rộng, cấu trúc thép chắc chắn, thời gian thực hiện nhanh.
Dự toán nhà xưởng full từ A đến Z
Hiện nay có nhiều loại nhà xưởng phổ biến như Nhà xưởng sản xuất, nhà kho, nhà xưởng công nghiệp nhẹ/nặng. Việc tính toán kinh phí đầu tư dự án xây dựng nhà xưởng là bước cực kỳ quan trọng giúp Chủ đầu tư chủ động lên kế hoạch thực hiện dự án, phân chia giai đoạn đầu tư cho phù hợp với kế hoạch phân bổ vồn
I. Dự toán nhà xưởng gồm những hạng mục chức năng
Tuy vào việc đầu tư nhà xưởng cho mục đích sử dụng mà lập dự toán các hạng mục chức năng để đắp ứng nhu cầu sử dung. Ở bài viết này tôi liệt kế các hạng mục đầu tư cho nhà máy cơ khí công nghệ cao gồm các hạng mục dưới đây:
1. Dự toán Hạng mục chính:
- Dự toán nhà xưởng 1,
- Dự toán nhà xưởng 2,
- Dự toán nhà xưởng 3..
- Dự toán nhà văn phòng.
- Dự toán hạng mục hành lang cầu nối
2. Dự toán Hạng mục phụ trợ để đảm bảo vận hành hiệu quả:
- Dự toán hạng mục cổng – hàng rào – nhà bảo vệ
- Dự toán nhà xe – bãi đỗ xe
- Dự toán hạng mục trạm bơm
- Dự toán bể nước ngầm
- Dự toán nhà vệ sinh – nhà rác – trạm RO
- Dự toán trạm biến áp
- Dự toán Trạm Nito + Oxy
- Dự toán phòng Chiller
- Dự toán trạm cân
- Dự toán hạng mục cầu ống
- Dự toán hạng mục san nền
- Dự toán hệ thống chiếu sáng ngoài nhà
- Dự toán hệ thống cấp nước sinh hoạt và công nghiệp
- Dự toán hệ thống thoát nước và xử lý nước thải
- Dự toán bể nước ngầm
- Dự toán hạng mục đường nội bộ
- Dự toán sân vườn, cảnh quan
- Dự toán hạng mục phòng cháy chữa cháy – chống sét
- Dự toán hạng mục an ninh và giám sát.
II. Dự toán nhà xường gồm những khoản mục chi phí
Nhà xưởng là thuộc dự án đầu tư xây dựng nên cũng sẽ có các chi phí để thực hiên dự án:
1. Chi phí mặt bằng
- Chi phí thuê mặt bằng hoặc
- Chi phí đầu tư mua đất để xây dựng nhà xưởng
2. Chi phí xây dựng & thiết bị xây dựng
- Chi phí vật tư, thiết bị
- Chi phí nhân công máy thi công
- Chi phí chung
3. Chi phí thiết bị sản xuất – vận hành nhà máy
- Chi phí đầu tư thiết bị, dây chuyền sản xuất
4. Chi phí quản lý dự án
- Chi phí thuế đơn vị có chức năng thay mặt CĐT quản lý dự án trong giai đoạn đầu tư thực hiện dự án hoặc
- Chi phí tiền lương, tiền thưởng, phúc lợi cho cán bộ quản lý dự án.
5. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
- Chi phí khảo sát
- Chi phí thiết kế – dự toán
- Chi phí giám sát
- Chi phí mời thầu – xét thầu
- Chi phi thẩm tra, thẩm định.
6. Chi phí khác
- Chi phí bảo hiểm công trình
- Chi phí nghiệm thu công trình
- Chi phí nghiệm thu pccc
- Chi phí xin phép xây dựng
- Chi phí lãi vay
7. Chi phí dự phòng.
- Chi phí dự phòng khối lượng
- Chi phí dự phòng trượt giá
Các mẫu dự toán nhà xưởng hiện nay
Dưới đây, VINACON sẽ giới thiệu đến khách hàng các mẫu dự toán xây dựng nhà xưởng cập nhật mới nhất hiện nay:
1. Dự toán tổng chi phí xây dựng
Vật Tư Minh Anh xin giới thiệu bảng dự toán nhà xưởng tổng hợp mới nhất năm 2024:
STT | Hạng mục | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá vật liệu | Đơn giá nhân công, máy móc | Thành tiền |
I | Chi phí trực tiếp | |||||
1 | Xưởng sản xuất | Toàn bộ | 1 | 9,241,647,395 | 1,961,539,693 | 11,203,187,088 |
2 | Văn phòng | Toàn bộ | 1 | 4,883,385,198 | 1,289,606,253 | 6,172,992,171 |
3 | Nhà ăn | Toàn bộ | 1 | 1,702,197,155 | 573,915,067 | 2,276,112,221 |
4 | Bãi để xe | Toàn bộ | 1 | 830,548,158 | 186,973,727 | 1,017,521,885 |
5 | Khu vực bảo vệ | Toàn bộ | 1 | 249,635,628 | 53,631,530 | 303,267,158 |
6 | Đường chính | Toàn bộ | 1 | 1,801,760,640 | 330,823,230 | 2,132,583,870 |
7 | Hàng rào, cổng, cảnh quang | Toàn bộ | 1 | 1.248,609,902 | 319,299,795 | 1,567,909,697 |
8 | Bể nước (Dung tích: 400m3) | Toàn bộ | 1 | 774,364,161 | 251,906,660 | 1,026,270,821 |
9 | Bãi để xe ô tô | Toàn bộ | 1 | 69,031,106 | 14,826,848 | 83,857,954 |
10 | Trạm biến áp 2000KVA | Toàn bộ | 1 | 3.303,356,356 | 554,242,527 | 3.857,598,883 |
11 | Hệ thống điện động lực | Toàn bộ | 1 | 1.669,363 110 | 123,996,300 | 1.793,359.410 |
12 | Hệ thống chữa cháy | Toàn bộ | 1 | 459,634,635 | 82,833,690 | 542.468,325 |
13 | Hệ thống chống sét công trình | Toàn bộ | 1 | 37,022,328 | 4,105,500 | 41,127,828 |
14 | Hệ thống cấp thoát nước | Toàn bộ | 1 | 418,914,954 | 31,669,285 | 450,584.239 |
15 | Hệ thống điều hoà | Toàn bộ | 1 | 1,000,805,574 | 48,294,246 | 1,049,099,820 |
Tổng Cộng | 33,517,941,369 | |||||
II | Chi phí khác | |||||
1 | Lán trại, đường tạm | Toàn bộ | 1% | 335,179,414 | ||
2 | Chi phí thiết kế | Toàn bộ | 1.5% | 502,769,121 | ||
Tổng cộng | 873,948,534 | |||||
Tổng cộng I + II | 34,355,889,903 |
2. Dự toán chi phí từng hạng mục xây dựng
Sau đây là thông tin dự toán chi phí xây dựng nhà xưởng diện tích 25 x 42 (m) để quý khách hàng tham khảo:
A. Dự toán chi phí mua vật tư cho khung thép
STT | Nội dung | Đơn vị | Số lượng | Kích thước(D x R x C) | Trọng lượng | Tổng trọng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
I | Cột chính nhà xưởng I (600-300)x150x8x10 | Cây | 12 | 7000 x (300-600) x 150 | 328.18 | 3,938.20 | |||
1 | Cánh cột | 2 | 7000 x 150 x 8 | 138.47 | 7000x150x8 | ||||
2 | Bụng cột | 1 | 7000 x 450 x 6 | 155.78 | 7000x(600-300) | ||||
3 | Bản mã chân cột | 1 | 340 x 200 x 12 | 6.73 | |||||
4 | Bán mã đỉnh cột | 1 | 600 x 150 x 12 | 8.90 | |||||
5 | Gân gia cường | 6 | 600 x 75 x 6 | 13.35 | |||||
6 | Gân gia cường đầu và chân cột | 10 | 600 x 75 x 8 | 4.95 | |||||
II | Cột đầu hồi nhà xưởng I 200x150x6x 8 | Cây | 12 | 8703 x 200 x 150 | 271.79 | 3,261.54 | |||
1 | Cánh cột | 2 | 8703 x 150 x 8 | 172.16 | |||||
2 | Bụng cột | 1 | 8703 x 200 x 6 | 86.08 | |||||
3 | Bản mã chân cột | 1 | 220 x 200 x 12 | 4.35 | |||||
4 | Bản mã đầu cột | 1 | 220 x 150 x 12 | 3.26 | |||||
5 | Gân gia cường 6 ly x 200 | 8 | 200 x 75 x 6 | 5.93 | |||||
III | Khung kèo chính I (300-600)x150x 6×8 (đoạn I) | Cây | 12 | 6000 x (300-600) x 150 | 331.65 | 3,979.74 | |||
1 | Cánh kèo | 2 | 6000 x 150 x 8 | 118.69 | |||||
2 | Bụng kèo | 1 | 6000x 600 x 6 | 178.04 | |||||
3 | Bản mã đuôi kèo | 1 | 600 x 150 x 12 | 8.90 | |||||
4 | Bản mã đỉnh kèo | 1 | 420 x 150 x 12 | 6.23 | |||||
5 | Gân gia cường kèo | 6 | 600 x 75 x 6 | 13.35 | |||||
6 | Bản mã gia cường đỉnh kèo | 1 | 300 x 100 x 6 | 1.48 | |||||
7 | Gân gia cường hai bản mã | 10 | 100 x 75 x 8 | 4.95 | |||||
IV | Khung kèo chính I 300 x 150 x 6 x 8 (đoạn II) | Cây | 12 | 6980 x 300 x 150 | 269.18 | 3,230.20 | |||
1 | Cánh kèo | 2 | 6980 x 150 x 8 | 138.08 | |||||
2 | Bụng kèo | 1 | 6980 x 300 x 6 | 103.56 | |||||
3 | Bản mã đuôi kèo | 1 | 420 x 150 x 12 | 6.23 | |||||
4 | Bản mã đỉnh kèo | 1 | 520 x 150 x 12 | 7.71 | |||||
5 | Gân gia cường kèo | 2 | 300 x 75 x 6 | 2.23 | |||||
6 | Gân gia cường đỉnh kèo | 1 | 600 x 200 x 6 | 5.93 | |||||
7 | Gân gia cường đuôi kèo | 1 | 300 x 100 x 6 | 1.48 | |||||
8 | Gân gia cường hai bản mã | 8 | 100 x 75 x 8 | 3.96 | |||||
V | Khung kèo đầu hồi nhà xưởng I 300 x 150 x 6 x 8 | Cây | 4 | 12880 x 300 x 150 | 496.23 | 1,984.93 | |||
1 | Cánh kèo | 2 | 12880 x 150 x 8 | 254.79 | |||||
2 | Bụng kèo | 1 | 12880 x 300 x 6 | 191.09 | |||||
3 | Bản mã đỉnh kèo | 1 | 520 x 150 x 12 | 7.71 | |||||
4 | Bản mã nối giữa kèo | 2 | 420 x 150 x 12 | 12.46 | |||||
5 | Bản mã đuôi kèo | 1 | 300 x 150 x 12 | 4.45 | |||||
6 | Gân gia cường đỉnh kèo | 1 | 600 x 150 x 12 | 5.93 | |||||
7 | Gân gia cường giữa kèo | 2 | 300 x 100 x 6 | 2.79 | |||||
8 | Gân gia cường bản mã | 16 | 100 x 75 x 8 | 7.91 | |||||
9 | Gân gia cường cánh, bụng kèo | 8 | 300 x 75 x 6 | 8.90 | |||||
VI | Thanh giằng khung kèo | 12 | 6000 x 180 x 150 | 320.47 | 3,845.62 | Cả thanh treo cửa cuốn | |||
1 | Chi tiết cánh | 2 | 6000 x 150 x 6 | 89.02 | |||||
2 | Chi tiết bụng | 1 | 6000 x 300 x 6 | 89.02 | |||||
3 | Bạt đầu dầm | 48 | 300 x 150 x 8 | 142.43 | |||||
VII | Chi tiết bát xà gồ | Cái | 312 | 150 x 150 x 4 | 231.45 | 293.17 | |||
1 | Giân gia cường | 312 | 120 x 50 x 4 | 61.72 | |||||
Tổng khối lượng nhà xưởng | 20,533.40 | Đơn giá chính:13,500 / Đơn giá phụ: 5,500 | 390,134,590 | ||||||
VIII | Chi tiết nóc gió C 100 x 500 | m | 36.12 | 90,000 | 3,250,800 | ||||
1 | Nóc gió C 150 x 50 x 983 | 2 | 0.983 x 100 x 46 | 1.97 | |||||
2 | Nóc gió C 150 x 50 x 693 | 2 | 0.693 x 100 x 46 | 1.39 | |||||
3 | Nóc gió C 150 x 50 x 1334 | 2 | 1.334 x 100 x 46 | 2.67 | |||||
IX | Chi tiết xà gồ C 150 x 50 x 2 | m | 1896 | 6000 x 150 x 50 | 67,000 | 127,032,000 | |||
1 | Xà gồ mái C 150 x 50 x 2 | Cây | 172 | 6000 x 150 x 50 | |||||
2 | Xà gồ nóc gió C 150 x 50 x 2 | Cây | 30 | 6000 x 150 x 50 | |||||
3 | Xà gồ vách C 150 x 50 x 2 | Cây | 70 | 6000 x 150 x 50 | |||||
4 | Xà gồ vách đầu hồi C 150 x 50 x 2 | Cây | 22 | 6000 x 150 x 50 | |||||
5 | Xà gồ vách đầu hồi C 150 x 50 x 2 | Cây | 22 | 6000 x 150 x 50 | |||||
X | Tole lợp | m2 | 3315,56 | m | 184,787,580 | ||||
1 | Tôn mái 4 zem | m2 | 1066.8 | 42 x 12.7 x 1 | 70,500 | 75,209,400 | |||
2 | Lớp cách nhiệt, tole mái | m2 | 1066.8 | 42 x 12.7 x 1 | 25,500 | 27,203,400 | |||
3 | Tole vách 4 zem cao 5300 | m2 | 445.2 | 42 x 5.3 x 1 | 70,500 | 31,386,600 | |||
4 | Tole vách gian đầu hồi 4 zem | m2 | 365 | 25 x 7.3 x 1 | 70,500 | 25,723,500 | |||
5 | Tole nóc gió 4 zem | m2 | 240 | 4 x 1 x 30 | 70,500 | 16,920,000 | |||
6 | Tole viền góc 3 zem | m2 | 41.6 | 6.5 x 0.4 x 1 | 60,000 | 2,496,000 | |||
7 | Tole nóc + tole 2 gian đầu hồi | m2 | 36.4 | 6.5 x 0.8 x 1 | 60,000 | 2,184,000 | |||
8 | Máng xối | m2 | 53.76 | 6.4 x 0.6 | 68,000 | 3,655,680 | |||
XI | Bu lông và phụ kiện | Bộ | 115,301,000 | ||||||
1 | Bu lông móng | 96 | 24 x 4 | 100,000 | 9,600,000 | Bu lông móng M30 x 700 | |||
2 | Bu lông liên kết | 450 | 5 x 9 x 10 | 15,000 | 6,750,000 | Bu lông liên kết M20 x 60 (8.8) | |||
3 | Bu lông xà gồ | 1328 | 332 x 4 | 2,000 | 2,656,00 | Bu lông xà gồ M12 x 40 | |||
4 | Vít bắn tole | Bịch | 80 | 70,000 | 5,600,000 | ||||
5 | Ty giằng xà gồ | Cây | 168 | 7 x 12 x 2 | 18,000 | 3,0240,000 | Ty giằng xà gồ M10 x 1250 | ||
6 | Dây cáp giằng | m | 144 | 9 x 8 x 2 | 20,000 | 2,880,000 | |||
7 | Tăng đơ | Bộ | 32 | 18,000 | 576,000 | M14 | |||
8 | Ốc siết cáp | Cái | 576 | 10,000 | 5,760,000 | ||||
9 | Cửa sổ | Cái | 28.8 | 8 x 3 x 1.2 | 700,000 | 20,160,000 | Dày 4 ly, 1.2 x 3 m = 8 bo | ||
10 | Cửa cuốn ngang | Cái | 67.1 | 2 x 5.5 x 6.1 | 450,000 | 30,195,000 | 6.1 x 5.5 m = 2 bo | ||
11 | Motor + remote cửa cuốn | Cái | 2 | 3,650,000 | 7,300,000 | 2 bo | |||
12 | Ốc mái đón cửa cuốn cáp | Cái | 32 | 32 x 2 x 8 | 650,000 | 20,800,000 | Tôn mái 4 zem, 8 x 2 m = 2 bo | ||
Tổng phần vật tư nhà xưởng: 820,505, 970 |
B. Dự toán chi phí vận chuyển và lắp đặt phần khung, cột kèo
STT | Hạng mục | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Vận chuyển cấu kiện, vật liệu đến công trường | Kg | 20,533 | 500 | 10,266,700 |
2 | Lắp đặt khung xương, tôn mái | m2 | 1,050 | 55,000 | 57,750,000 |
3 | Lắp đặt tôn vách | m2 | 1,182 | 25,000 | 29,549,000 |
4 | Cần cẩu | Cái | 4 | 3,300,000 | 13,200,000 |
5 | Sơn chống sét cho cột kèo và giằng | m2 | 1050 | 20,000 | 21,000,000 |
6 | Sơn phủ màu | m2 | 1050 | 30,000 | 31,500,000 |
7 | Sơn chống sét và sơn màu xà gồ | m2 | 1896 | 5,000 | 4,480,000 |
Tổng cộng: 172,745,700 |
C. Dự toán chi phí thi công và thuế
STT | Hạng mục | Thành tiền |
1 | 10% Thuế giá trị gia tăng | 99,325,167 |
2 | Tổng chi phí thi công, đã bao gồm thuế | 1,092,576,827 |
Tổng cộng: 993,251,670 |
Chi phí thi công nhà xưởng tiền chế
VINACON là nhà thầu thi công nhà xưởng tiền chế trọn gói uy tín nhất hiện nay. Đơn vị này đã hoàn thành nhiều dự án xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế theo yêu cầu của khách hàng với chi phí đầu tư tiết kiệm. Dưới đây là bảng dự toán nhà xưởng để quý khách tham khảo:
1. Chi phí thi công toàn bộ công trình
STT | Hạng mục | Đơn vị | Đơn giá |
1 | Thi công, lắp đặt nhà xưởng thông dụng | m2 | 1.300.000 – 1.700.000 VNĐ |
2 | Thi công, lắp đặt nhà thép tiền chế | m2 | 1.500.000 – 2.600.000 VNĐ |
3 | Xây dựng nhà xưởng bê tông cốt thép | m2 | 2.500.000 – 3.500.000 VNĐ |
4 | Xin cấp phép xây dựng (hỗ trợ tư vấn pháp lý miễn phí) | hồ sơ | 50.000.000 – 200.000.000 VNĐ |
5 | Thiết kế nhà xưởng (khu vực sản xuất, văn phòng, cảnh quan,…) | m2 | 50.000 – 80.000 VNĐ |
6 | Lắp đặt trạm biến áp cho xưởng sản xuất (50KVA – 2500KVA) | trạm | 500.000.000 0 1.500.000.000 VNĐ |
7 | Thi công điện nhà xưởng (lắp đặt dây dẫn, hệ thống chiếu sáng, tủ điện,…) | m2 | 30.000 – 50.000 VNĐ |
8 | Thi công hệ thống PCCC (hệ thống chữa cháy vách tường, Sprinkler,…) | m2 | 14.000 – 18.000 VNĐ |
9 | Lắp đặt cầu trục (2 – 100 tấn, dầm đơn – dầm đôi) | cầu trục | 150.000.000 – 550.000.000 VNĐ |
10 | Lắp đặt hệ thống thang máy vận chuyển hàng | cái | Liên hệ |
11 | Hoàn công xây dựng (hỗ trợ tư vấn miễn phí) | hồ sơ | 30.000.000 – 200.000.000 VNĐ |
2. Chi phí gia công khung thép chịu lực
STT | Gia công cấu kiện | Đơn vị | Số lượng |
1 | Khung thép chịu lực | m2 | 500 |
2 | Bu lông liên kết móng, cột kèo, xà gồ,… | m2 | 500 |
3 | Hệ thống giằng cột, xà gồ mái, xà gồ vách,… | m2 | 500 |
Tổng kết cấu: 500 | |||
Đơn giá: 486.000 VNĐ | |||
Thành tiền: 243.000.000 VNĐ |
3. Chi phí gia công hệ thống xà gồ
STT | Gia công cấu kiện | Đơn vị | Ghi chú |
1 | Xà gồ thưng tường | m2 | |
2 | Xà gồ cửa sổ | bộ | |
3 | Xà gồ khung cửa sổ chớp lấy gió | bộ | |
4 | Tôn thừng | m2 | Chưa bao gồm cửa nhôm kính |
5 | Tôn thừng | m2 | Chưa bao gồm cửa sổ chớp lấy gió |
6 | Phụ kiện đi kèm xà gồ | m2 | |
7 | Giằng xà gồ mạ kẽm | bộ | |
8 | Chi phí vận chuyển | ||
Thành tiền: 118.518.120 VNĐ |
4. Chi phí gia công tole mái
STT | Gia công cấu kiện | Đơn vị | Ghi chú |
1 | Tôn mái | m2 | |
2 | Đường ống thoát nước phần mái tôn | m2 | |
3 | Máng xối cho mái tôn | m2 | |
4 | Xà gồ mái | m2 | |
5 | Tôn thưng | m2 | Đã bao gồm cửa chớp |
6 | Xà gồ khung cửa sổ chớp lấy sáng, lấy gió | bộ | |
Thành tiền: 920.000.000 VNĐ |
Lưu ý: Chi phí thi công nhà xưởng tiền chế chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo từng năm hoặc theo các yêu cầu phát sinh của khách hàng. Quý khách muốn biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với VINACON qua số hotline 0904 87 33 88 để nhận được sự hỗ trợ nhanh nhất.